Thứ Sáu, 22 tháng 4, 2011

Nhị Tôn Tam Phái Tam Chi Nhất Nhánh (đời thứ 11 đến 13)

___________________________________________


ĐỆ THẬP  NHẤT THẾ
Đời Thứ 11

NHỊ TÔN – TAM PHÁI – TAM CHI – NHẤT NHÁNH –
NHỊ  DIỆP


Ông Nguyễn Văn Dân (Tuấn)
Ngày kỵ :

Bà Phạm Thị Xuân
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Tố Trinh
1967
Chồng Đoàn Hà, ở Phước Ninh – Đà Nẵng
2.
Nguyễn Tấn Phong
1969
Mất
3.
Nguyễn Thị Tố Trang
1971
Chồng ở TP.HCM
4.
Nguyễn Hoài Phương
1974

5.
Nguyễn Thị Tố Mai
1975
Chồng ở Hoa Kỳ.

Lúc nhỏ đi học tiểu học, trung học ở  Đà Nẵng
Năm 1966 đi lính không quân
Năm 1975 đi làm xưởng mộc Tứ Thành
Năm 1980 làm xưởng mộc Phước Thiện
Năm 1990 làm xây dưng ở Hà Nội
Năm 2004 định cư ở Mỹ.

--------------------

Ông Nguyễn Văn Đinh
Ngày kỵ :

Bà Hồ Thị Mỹ Khánh
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Hồ Quỳnh Trâm
1971
Chồng
2.
Nguyễn Hồ Quỳnh Như
1975
Chồng
3.
Nguyễn Hồ Quỳnh Chi
1973

4.
Nguyễn Hồ Bảo Huy
1983
Đại học Điện

----------------

Ông Nguyễn Văn Chiêm
Ngày kỵ :

Bà Phạm Thị Cây
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Nhành

Mất
2.
Nguyễn Văn Đào
1957
Mất
3.
Nguyễn Thị Mận
1960
Chồng Huỳnh Quảng – Trà Tân – Trà My
4.
Nguyễn Văn Xê
1964

5.
Nguyễn Văn Hát
1966 

6.
Nguyễn Thị Bảy
1971
Mất
7.
Nguyễn Văn Hùng
1972

8.
Nguyễn Văn Mạnh
1975
TC Sư phạm

     Ghi chú: Lúc nhỏ ông Nguyễn Văn Chiêm đi học ở An Phước, lớn lên phụ giúp gia đình lo việc cày cấy. Năm 1948, tham gia Vệ Quốc đoàn. Sau đình chiến (1954) lập gia đình. Bà Phạm Thị Cậy người cùng làng. Năm 1979 đi kinh tế mới ở khối 6, huyện Trà My. Các con trai gái đều lập nghiệp ở đó.
----------------------

Ông Nguyễn Văn Chuột
Ngày kỵ : 02 – 01 ÂL

Bà Huỳnh Thị Cúc
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Tuất
1958

2.
Nguyễn Thị Mình
1961
Chồng Đặng Diêm ở Thôn 3 Cẩm Kim
3.
Nguyễn Văn Ngọc
1964

4.
Nguyễn Thị Ngà
1966
Chồng ở Cẩm Kim – Hội An
5.
Nguyễn Thị Đà
1968
Chồng ở Duy Vinh – Duy Xuyên

Lúc nhỏ đi học ở trường làng, lớn lên đi làm thợ mộc ở Đà Nẵng.
Năm 1956 lấy vợ bà Huỳnh Thị Cúc, người cùng làng.
Năm 1968 tham gia lực lượng nổi dậy trong dịp Tết Mậu Thân và hi sinh trong lúc di chuyển qua sông Thu Bồn.
Sau giải phóng vợ con đi kinh tế Trà My.
Năm 1980 về quê. Bà Cúc thọ bệnh và mất năm 1983

--------------------------------

Ông Nguyễn Văn Bọ
Ngày kỵ :

Bà Nguyễn Thị Nga
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Sơn
1960
Mất
2.
Nguyễn Hải
1963
Mất
3.
Nguyễn Thị Xanh
1964
Chồng Đổ Thành Nhân – Trà My
4.
Nguyễn Văn Năm
1966
Mất
5.
Nguyễn Văn Tươi
1968
Vợ ở Tân An – Buôn Mê Thuột
6.
Nguyễn Thị Thuý

Mất
7.
Nguyễn Thị Hoa
1968
Chồng Võ Hồng – Trà My
8.
Nguyễn Thị Lang

Mất
9..
Nguyễn Văn Cu

Mất
10
Nguyễn Thị Lài
1971
Mất
11.
Nguyễn Thị Mười
1973
Chồng Bùi Ngọc Tín chết do tai nạn đào vàng 2000
12.
Nguyễn Vô Danh



Gia đình hiện sinh sống tại thị trấn Trà My – huyện Bắc Trà My, Quảng Nam. Bà là người cùng quê với ông ở thôn Triêm Tây, xã Điện Phương, Điện Bàn, Quảng Nam.
Năm 1960 ông bị bắt, quân dịch đến năm 1962 đi lính ở sư đoàn 2.
Năm 1963 ông bỏ ngũ về quê.
Năm 1966 đi cảnh sát đến năm 1975 (giải phóng).
Năm 1977 ông đưa gia đình đi kinh tế ở thị trấn Trà My, QNam.
Các con gái ông đều có chồng ở đó, còn con trai vào ĐăkLăk có vợ và lập nghiệp ở Tân An – Buôn Mê Thuột.    

----------------------------

Ông Nguyễn Văn Bò
Ngày kỵ :

Bà Võ Thị Hai
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Tài
1964
Chồng Trà My
2.
Nguyễn Văn Năng
1967

3.
Nguyễn Văn Bi
1971

4.
Nguyễn Thị Hoà
1975
Chồng Nguyễn Duy Dũng, quê Đà Nẵng, hiện ở Trà My
5.
Nguyễn Văn Bình
1980


THUẬT SỰ

   Ông Nguyễn Văn Bò và bà Võ Thị Hai người làng Triêm Tây, xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, Quảng Nam. Lúc nhỏ, ông Bò ly hương ra Đà Nẵng sống với một người Bác tên là Điểu.

    Từ năm 1954  đến năm 1959, ông đi học ở trường TH Hoà Vang, đến năm 1960 thì làm thợ mộc ở TP Đà Nẵng. Năm 1963, ông cưới vợ là bà Võ Thị Hai, người cùng làng ở  Trường Thọ.

     Năm 1966, ông đi lính Công binh ở Hoà Mỹ, Hoà Vang. Năm 1975 giải phóng về quê sinh sống được 2 năm. Tới năm 1977, vợ chồng ông đưa gia đình đi kinh tế mới ở thị trấn Trà My (nay là huyện Bắc Trà My, Quảng Nam).

      Hiện nay gia đình và các con đều lập nghiệp ở đó. Cuộc đời Ông - Bà cần mẫn nên cuộc sống cũng tạm ổn định, đến nay gần lớn các con đều trưởng thành.

--------------------

Ông Nguyễn Văn Chín
Ngày kỵ:

Bà Huỳnh Thị Tình
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Được
1975-1975
Mất
2.
Nguyễn Thị Nhung
1977
Chồng ở Hội An
3.
Nguyễn Văn Hữu
1979
Mất
4.
Nguyễn Văn Bình
1980

5.
Nguyễn Thị Ly
1983
Có chồng sinh sống Thanh Hà – Hội An

Ông Nguyễn Văn Chín tuổi Nhâm Thìn
Bà Tộc Huỳnh ở Cẩm Kim.
Lúc nhỏ ông học Tiểu học ở Trường Phú Kim – Triêm Tây
Năm 1969 đi làm thợ xây với ông bác ở Đà Nẵng.
Năm 1974 lập gia đình.
Năm 1975 về quê sinh sống.

-------------------------

Ông Nguyễn Văn Mạnh
Ngày kỵ : 28 - 2

Bà Nguyễn Thị Dân
 Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Hoa
1963
Chồng Nghĩa ở Cẩm Nam–Hội An
2.
Nguyễn Văn Vũ
1966

3.
Nguyễn Văn Ngọc
1969


Ông Mạnh lúc nhỏ đi học ở trường làng, lớn lên đi làm thợ mộc ở Đà Nẵng. Có vợ và lập gia đình ở Nại Châu. Năm 1967 làm nhà ở Hoà Cường. Năm 1969 ông mất và an táng tại Nghĩa Trang Hoà Cường. Sau giải phóng dời về Điện Nam. Vợ đi kinh tế mới ở Trà Tân – Trà My, có chồng khác năm 1990 về ở xã Cẩm Hà – Hội An

----------------------

Ông Nguyễn Văn Minh
Ngày kỵ :
Bà Phan Thị Mau
Ngày kỵ:  25 – 6 ÂL

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Trọng
1976

2.
Nguyễn  Thị Mỹ Trang
1978
Có chồng sinh sống ở Hội An
3.
Nguyễn Văn Trí
1980
Mất
4.
Nguyễn Văn Toà
1983

5.
Nguyễn Văn Triêm
1985


Lúc nhỏ học tiểu học ở Trường Phú Kim (T.Tây)
Năm 1969 đi làm thợ ở Đà Nẵng
Năm 1975 lập gia đình
Năm 1976 đi bộ đội
Năm 1980 đi kinh tế ở Trà Tân – Trà My
Năm 1986 về quê ở thôn Triêm Tây – Điện Phương.

------------------------

Ông Nguyễn Văn Mưng
Ngày kỵ :

Bà Võ Thị Than
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Thanh
1984
Thợ Xây dựng
2.
Nguyễn Văn Bình
1987
ĐH Xây dựng
3.
Nguyễn Văn Tây
1991
ĐH Hoá

Lúc nhỏ học tiểu học ở Trường Phú Kim (T.Tây)
Năm 1972 đi bộ đội
Năm 1980 xuất ngũ về quê sinh sống.
Năm 1982 lập gia đình
Hiện gia đình ở thôn Triêm Tây – Điện Phương.

---------------------------

Ông Nguyễn Văn Trầm
Ngày kỵ:

Bà Trần Thị Hạnh
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Quốc Bảo
1974
Kỹ thuật điện nước
2.
Nguyễn Quốc Nhật
1976
ĐH Kinh Tế
3.
Nguyễn Thị Tố Kim
1978
Kế Toán
4.
Nguyễn Thị Tố Như
1980
Kế Toán
5.
Nguyễn Thị Tố Quyên
1988
CĐ Y Tế

- 1957 học ở trường làng
- 1961 học ở trường Cẩm Hà
- 1965 học ban đêm ở trường === ở Đà Nẵng
- 1968 làm thợ máy ở Đà Nẵng.
- 1973 làm giấy ở công ty kỹ nghệ Hưng Việt, lập gia đình ở Thanh Khê – Đà Nẵng.
- 1982 xây nhà ở Hoà Cường
- 1990 làm giấy ở Thanh Sơn
- 2001 Xây nhà cấp 3 ở Hoà Cường
- 2004 làm giấy ở 478 Điện Biên Phủ - Đà Nẵng
- 2009 Cải tạo nhà bếp ở Hoà Cường

(Bản tự khai của ông Nguyễn Văn Trầm)

THUẬT SỰ

Ông Nguyễn Văn Trầm là người tính tình điềm đạm, hiền lành; rất hiếu đạo đối với Ông Bà, Tổ Tiên. Trong gia đình, ông cùng vợ hết lòng cùng anh chị em phụng dưỡng cha mẹ, thờ phụng Ông Bà; trong gia tộc, ông tích cực đóng góp công sức, tiền của, đôn đốc bà con thân tộc cùng nhau xây dựng từ đường của gia tộc khang trang; di dời cải táng, xây dựng mồ mã; lo hương khói, cúng tế Tổ Tiên trong những dịp Lễ, Tiết.

Ông đứng đầu trong Ban Khuyến học của Tộc Nguyễn Văn – Phú Triêm, hằng năm thường tổ chức phát thưởng, tuyên dương các cháu học giỏi, động viên khuyến khích các cháu học hành để không phụ lòng công ơn sinh thành của cha mẹ, ông bà, Tổ Tiên.

Năm 2011, Ông cùng với ông Nguyễn Văn Long (Đời thứ 11, cháu gọi ông Nguyễn Văn Nguyên – Thầy Hương Quyến) đảm trách việc biên soạn lại quyển Tộc phả, đã huy động nhiều cháu giúp sức cho công việc quan trọng, đầy ý nghĩa này được thành công mỹ mãn…

Có thể nói rằng, ông Trầm là một trong số những người hăng hái tham gia đi đầu mọi công việc của gia tộc, được bà con trong Tộc mến mộ, yêu thương; là tấm gương sáng để đời sau nhớ mãi…  

-----------------------------

Ông Nguyễn Văn Dần
Ngày kỵ :

Bà Huỳnh Thị Bé
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú

Nguyễn Thị Hương
1976
Chồng Lê Văn Niên – Trà Tân – Bắc Trà My
1.
Nguyễn Thị Thuỷ
1979

2.
Nguyễn Văn Phong
1981
CĐ Sư phạm
3.
Nguyễn Văn Phú
1984
TC Điện
4.
Nguyễn Văn Thịnh
1988

5.
Nguyễn Văn Hoà
1993


Học tiểu học ở trường Phú Kim (Triêm Tây)
Năm 1969 đi làm thợ với bá Điểu ở Đà Nẵng
Năm 1971 đi lính không quân ở Phan Rang & Biên Hoà
Năm 1974 lập gia đình
Năm 1980 đi kinh tế ở Trà Tân – Trà My.
Năm 1995 về sinh sống ở Duy Phước – Duy Xuyên
----------------------

Ông Nguyễn Văn Hường
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Thuỳ Hương
Ngày kỵ: 30 - 10

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Hà
1981

2.
Nguyễn Văn Hiếu
1982
ĐH Kinh tế
3.
Nguyễn Văn Hậu
1985

4.
Nguyễn Văn Hiển
1988-2000
Mất, kỵ 23-4
5.
Nguyễn Văn Hưng
1990

6.
Nguyễn Văn Huy
1994

7.
Nguyễn Văn Hương
1996

8.
Nguyễn Văn Huấn
1998


Học tiểu học ở trường Phú Kim (Triêm Tây)
Học cấp 2 – 3 ở Hội An
Năm 1976 Học Trung cấp ở Đà Nẵng
Năm 1978 công nhân CT Khai thác đá Phước Cường
Năm 1979 lập gia đình sinh sống ở Hoà Phát – Đà Nẵng.

-------------------

Ông Nguyễn Văn Nhơn
Ngày kỵ :

Bà Nguyễn Thị Loan
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12


Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú





----------------

Ông Nguyễn Văn Định
Ngày kỵ :

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú





-----------
Ông Nguyễn Văn Trình
Ngày kỵ :

Bà Đinh Thị Đào
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Trúc
1991

2.
Nguyễn Văn Long
1996



Cha mất sớm, mẹ tái giá, ông Trình chăm sóc bà nội đến khi qua đời.
Gia đình ông sinh sống tại Triêm Đông II – Xã Điện Phương.

------------------
Ông Nguyễn Văn Hoà
Ngày kỵ :

Bà Chánh thất Nguyễn Thị Hoà
Ngày kỵ:

Bà Thứ thất Lê Thị Mai
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Thu Thảo
1988
Con bà Hoà
2.
Nguyễn Văn Trúc
1999
Con bà Hoà
3.
Nguyễn Thị Min
2004
Con bà Mai

Gia đình ông sinh sống tại Điện Nam – Điện Bàn

------------------

Ông Nguyễn Văn Hiệp
(1982           )
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Hoà
(1981            )
Ngày kỵ:

Nguyên quán: Thôn 5- xã Cẩm Hà – Hội An


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.



2.



3.




------------------

Ông Nguyễn Văn Xuân
Ngày kỵ :

Bà Nguyễn Thị Nguyệt
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Sang


2.



3.





---------------------

Ông Nguyễn Văn Minh
Ngày kỵ :

Bà Huỳnh Thị Hoa
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Huỳnh Như
1997

2.



3.




Ghi chú:
               Ông Minh làm ăn ở Lào, sau về Quảng Trị sinh sống

-----------------

Ông Nguyễn Văn Thuận
Ngày kỵ :

Bà Mai Thị Thanh Phương
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Mạnh Trung
2005

2.
Nguyễn Mạnh Quân
2008



Ghi chú:
Gia đình sinh sống tại Phường Chính Gián – Đà Nẵng.
-----------------

Ông Nguyễn Hùng Vỹ
Ngày kỵ :

Bà Ngô Thị Ly
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Huyền Vy
2002

2.



3.





Gia đình sinh sống tại Cẩm Châu – Hội An.


________________________________________________

ĐỆ THẬP  NHỊ THẾ
       Đời Thứ 12

NHỊ TÔN – TAM PHÁI – TAM CHI – NHẤT NHÁNH –
NHỊ  DIỆP

Ông Nguyễn Văn Viên
Ngày kỵ :

Bà Trần Thị Thu Ý Phương
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Tú Quyên
1979

2.
Nguyễn Thị Tú Oanh
1982
Mất
3.
Nguyễn Vô Danh


4.
Nguyễn Thị Tố Ngân
1992



------------------
Ông Nguyễn Văn Hoàng
Ngày kỵ :

Bà Ngô Thị Chín
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Vô Danh


2.
Nguyễn Thị Oanh Khoa

Có chồng sinh sống ở
Hoà Phát – Đà Nẵng
3.
Nguyễn Văn Phi
1995



Ghi chú:
                  Gia đình sinh sống tại P. Bình Hiên – Q. Hải Châu – TP.Đà Nẵng

---------------------

Ông Nguyễn Văn Thành
Ngày kỵ:

Bà Phan Thị Đê
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Hạnh Nguyên
1991

2.





Gia đình sinh sống tại Q. Sơn Trà – TP.Đà Nẵng
---------------

Ông Nguyễn Văn Tâm
Ngày kỵ:

Bà Bùi Thị Thìn
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Thanh Linh
1995

2.
Nguyễn Văn Tấn
1998


Gia đình sinh sống tại P. Bình Hiên – Q. Hải Châu – TP.Đà Nẵng
------------------

Ông Nguyễn Văn Thọ
Ngày kỵ :

Bà Nguyễn Thị Hải Cát
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Bách Khoa
2007


Gia đình sinh sống tại P. Bình Hiên – Q. Hải Châu – TP.Đà Nẵng


---------------------

Ông Nguyễn Hoài Phương
Ngày kỵ :

Bà Phạm Xuân Quỳnh
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Anh Quân
2001

2.
Nguyễn Anh Khoa
2003


Gia đình sinh sống tại 23 Lê Đình Dương – P. Phước Ninh – Đà Nẵng.
---------------

Ông Nguyễn Văn Xê
Ngày kỵ:

Bà Lê Thị Mọ
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Anh Hoà  (Qùa)
1985

2.
Nguyễn Anh Thọ
1987

3.
Nguyễn Thị Cả


4.
Nguyễn Văn Đông
1995



Gia đình sinh sống tại thôn 6 – Thị trấn Trà My – Quảng Nam.

-------------------

Ông Nguyễn Văn Hát
Ngày kỵ:


Bà Dương Thị Lý
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Trung


2.



3.





Gia đình sinh sống tại thôn 6 – Thị trấn Trà My – Quảng Nam.

-------------------------


Ông Nguyễn Văn Hùng
Ngày kỵ :
Bà Lê Thị Thọ
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Vân


2.



3.





Gia đình sinh sống tại thôn 6 – Thị trấn Trà My – Quảng Nam.


----------------------------

Ông Nguyễn Văn Mạnh
Ngày kỵ :

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Gia đình sinh sống tại thôn 6 – Thị trấn Trà My – Quảng Nam.
-----------------------

Ông Nguyễn Văn Tuất
Ngày kỵ:


Bà Phạm Thị Lành
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Hiền
1984

2.
Nguyễn Văn Tý
1987

3.
Nguyễn Thị Lài
1993

4.
Nguyễn Thị Lệ
1995

5.
Nguyễn Văn Lợi
1998



Gia đình sinh sống tại Triêm Tây – Điện Phương.


-----------------

Ông Nguyễn Văn Ngọc
Ngày kỵ:

Bà Nguyễn Thị Tuyết
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Kim Liên
1989

2.
Nguyễn Văn Hiệp
1993

3.
Nguyễn Văn Thịnh
1995



Gia đình sinh sống tại Triêm Tây – Điện Phương.

---------------------

Ông Nguyễn Văn Tươi
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Hồng Xuyên
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Kim Thanh
1996

2.
Nguyễn Thị Kim Trang
2001



Gia đình sinh sống tại P. Tân An – Buôn Mê Thuột - Đăklăk

----------------------------

Ông Nguyễn Văn Năng
Ngày kỵ :

Bà Nguyễn Thị Sen
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Vô Danh
2000

2.
Nguyễn Thị Phương
2002

3.
Nguyễn Thị Phượng
2003



Gia đình sinh sống tại Khối I – Thị trấn Trà My
------------------------

Ông Nguyễn Văn Bi
Ngày kỵ:

Bà Nguyễn Thị Phước
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Hàn
2002

2.



3.





Gia đình sinh sống tại Khối I – Thị trấn Trà My


------------------------

Ông Nguyễn Văn Bình
Ngày kỵ :

Bà Đặng Thu Thuỷ
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.




Có vợ ở Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam và sinh sống ở quê vợ

----------------------

Ông Nguyễn Văn Vũ
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.





----------------------

Ông Nguyễn Văn Ngọc
Ngày kỵ:

Bà Nguyễn Xuân Chi
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Minh Phương
1992

2.
Nguyễn Văn Hưng
1998

3.
Nguyễn Văn Huy
1998


Gia đình hiện ở tại Phường Tân An – Hội An – Quảng Nam.

-------------------------

Ông Nguyễn Văn Trọng
Ngày kỵ:

Bà Lê Thị Xuân Thu
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Quốc
2002

2.
Nguyễn Quốc Huy


3.



4.





Gia đình hiện ở tại thôn Triêm Tây – Đông Phương – Điện Bàn
 – Quảng Nam.
------------------

Ông Nguyễn Văn Trà
Ngày kỵ:
                               Bà
                Ngày kỵ
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Thảo Uyên


2.



3.




----------------

Ông Nguyễn Văn Triêm
(1985   -            )
Ngày kỵ :


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.





-----------------

Ông Nguyễn Văn Thanh
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.




-----------------

Ông Nguyễn Quốc Bảo
Ngày kỵ:

Bà Trang Thị Anh Thư
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Trang Tố Quỳnh
2004



Gia đình hiện ở tại thôn Hoà Khê – Thanh Khê – TP. Đà Nẵng

-----------------

Ông Nguyễn Quốc Nhật
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.




Lập nghiệp ở Long Thành – Đồng Nai


Ông Nguyễn Văn Phong
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.




Gia đình sinh sống tại Phước Tường – Hoà Phát – Đà Nẵng.

-----------------

Ông Nguyễn Văn Phú
Ngày kỵ:




SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.




Gia đình sinh sống tại Phước Tường – Hoà Phát – Đà Nẵng

------------------------

Ông Nguyễn Văn Hiếu
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.










 
Design by Wordpress Theme | Bloggerized by Free Blogger Templates | Macys Printable Coupons