___________________________________________
ĐỆ THẬP NHẤT THẾ
Đời Thứ 11
NHỊ TÔN – TAM PHÁI – TAM CHI – NHẤT NHÁNH –
NHỊ DIỆP
Ông Nguyễn Văn Dân (Tuấn)
Ngày kỵ :
Bà Phạm Thị Xuân
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Tố Trinh | 1967 | Chồng Đoàn Hà, ở Phước Ninh – Đà Nẵng |
2. | Nguyễn Tấn Phong | 1969 | Mất |
3. | Nguyễn Thị Tố Trang | 1971 | Chồng ở TP.HCM |
4. | Nguyễn Hoài Phương | 1974 |
|
5. | Nguyễn Thị Tố Mai | 1975 | Chồng ở Hoa Kỳ. |
Lúc nhỏ đi học tiểu học, trung học ở Đà Nẵng
Năm 1966 đi lính không quân
Năm 1975 đi làm xưởng mộc Tứ Thành
Năm 1980 làm xưởng mộc Phước Thiện
Năm 1990 làm xây dưng ở Hà Nội
Năm 2004 định cư ở Mỹ.
--------------------
Ông Nguyễn Văn Đinh
Ngày kỵ :
Bà Hồ Thị Mỹ Khánh
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Hồ Quỳnh Trâm | 1971 | Chồng |
2. | Nguyễn Hồ Quỳnh Như | 1975 | Chồng |
3. | Nguyễn Hồ Quỳnh Chi | 1973 |
|
4. | Nguyễn Hồ Bảo Huy | 1983 | Đại học Điện |
----------------
Ông Nguyễn Văn Chiêm
Ngày kỵ :
Bà Phạm Thị Cây
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Nhành |
| Mất |
2. | Nguyễn Văn Đào | 1957 | Mất |
3. | Nguyễn Thị Mận | 1960 | Chồng Huỳnh Quảng – Trà Tân – Trà My |
4. | Nguyễn Văn Xê | 1964 |
|
5. | Nguyễn Văn Hát | 1966 |
|
6. | Nguyễn Thị Bảy | 1971 | Mất |
7. | Nguyễn Văn Hùng | 1972 |
|
8. | Nguyễn Văn Mạnh | 1975 | TC Sư phạm |
Ghi chú: Lúc nhỏ ông Nguyễn Văn Chiêm đi học ở An Phước, lớn lên phụ giúp gia đình lo việc cày cấy. Năm 1948, tham gia Vệ Quốc đoàn. Sau đình chiến (1954) lập gia đình. Bà Phạm Thị Cậy người cùng làng. Năm 1979 đi kinh tế mới ở khối 6, huyện Trà My. Các con trai gái đều lập nghiệp ở đó.
----------------------
Ông Nguyễn Văn Chuột
Ngày kỵ : 02 – 01 ÂL
Bà Huỳnh Thị Cúc
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Tuất | 1958 |
|
2. | Nguyễn Thị Mình | 1961 | Chồng Đặng Diêm ở Thôn 3 Cẩm Kim |
3. | Nguyễn Văn Ngọc | 1964 |
|
4. | Nguyễn Thị Ngà | 1966 | Chồng ở Cẩm Kim – Hội An |
5. | Nguyễn Thị Đà | 1968 | Chồng ở Duy Vinh – Duy Xuyên |
Lúc nhỏ đi học ở trường làng, lớn lên đi làm thợ mộc ở Đà Nẵng.
Năm 1956 lấy vợ bà Huỳnh Thị Cúc, người cùng làng.
Năm 1968 tham gia lực lượng nổi dậy trong dịp Tết Mậu Thân và hi sinh trong lúc di chuyển qua sông Thu Bồn.
Sau giải phóng vợ con đi kinh tế Trà My.
Năm 1980 về quê. Bà Cúc thọ bệnh và mất năm 1983
--------------------------------
Ông Nguyễn Văn Bọ
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Nga
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Sơn | 1960 | Mất |
2. | Nguyễn Hải | 1963 | Mất |
3. | Nguyễn Thị Xanh | 1964 | Chồng Đổ Thành Nhân – Trà My |
4. | Nguyễn Văn Năm | 1966 | Mất |
5. | Nguyễn Văn Tươi | 1968 | Vợ ở Tân An – Buôn Mê Thuột |
6. | Nguyễn Thị Thuý |
| Mất |
7. | Nguyễn Thị Hoa | 1968 | Chồng Võ Hồng – Trà My |
8. | Nguyễn Thị Lang |
| Mất |
9.. | Nguyễn Văn Cu |
| Mất |
10 | Nguyễn Thị Lài | 1971 | Mất |
11. | Nguyễn Thị Mười | 1973 | Chồng Bùi Ngọc Tín chết do tai nạn đào vàng 2000 |
12. | Nguyễn Vô Danh |
|
|
Gia đình hiện sinh sống tại thị trấn Trà My – huyện Bắc Trà My, Quảng Nam. Bà là người cùng quê với ông ở thôn Triêm Tây, xã Điện Phương, Điện Bàn, Quảng Nam.
Năm 1960 ông bị bắt, quân dịch đến năm 1962 đi lính ở sư đoàn 2.
Năm 1963 ông bỏ ngũ về quê.
Năm 1966 đi cảnh sát đến năm 1975 (giải phóng).
Năm 1977 ông đưa gia đình đi kinh tế ở thị trấn Trà My, QNam.
Các con gái ông đều có chồng ở đó, còn con trai vào ĐăkLăk có vợ và lập nghiệp ở Tân An – Buôn Mê Thuột.
----------------------------
Ông Nguyễn Văn Bò
Ngày kỵ :
Bà Võ Thị Hai
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Tài | 1964 | Chồng Trà My |
2. | Nguyễn Văn Năng | 1967 |
|
3. | Nguyễn Văn Bi | 1971 |
|
4. | Nguyễn Thị Hoà | 1975 | Chồng Nguyễn Duy Dũng, quê Đà Nẵng, hiện ở Trà My |
5. | Nguyễn Văn Bình | 1980 |
|
THUẬT SỰ
Ông Nguyễn Văn Bò và bà Võ Thị Hai người làng Triêm Tây, xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, Quảng Nam. Lúc nhỏ, ông Bò ly hương ra Đà Nẵng sống với một người Bác tên là Điểu.
Từ năm 1954 đến năm 1959, ông đi học ở trường TH Hoà Vang, đến năm 1960 thì làm thợ mộc ở TP Đà Nẵng. Năm 1963, ông cưới vợ là bà Võ Thị Hai, người cùng làng ở Trường Thọ.
Năm 1966, ông đi lính Công binh ở Hoà Mỹ, Hoà Vang. Năm 1975 giải phóng về quê sinh sống được 2 năm. Tới năm 1977, vợ chồng ông đưa gia đình đi kinh tế mới ở thị trấn Trà My (nay là huyện Bắc Trà My, Quảng Nam).
Hiện nay gia đình và các con đều lập nghiệp ở đó. Cuộc đời Ông - Bà cần mẫn nên cuộc sống cũng tạm ổn định, đến nay gần lớn các con đều trưởng thành.
--------------------
Ông Nguyễn Văn Chín
Ngày kỵ:
Bà Huỳnh Thị Tình
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Được | 1975-1975 | Mất |
2. | Nguyễn Thị Nhung | 1977 | Chồng ở Hội An |
3. | Nguyễn Văn Hữu | 1979 | Mất |
4. | Nguyễn Văn Bình | 1980 |
|
5. | Nguyễn Thị Ly | 1983 | Có chồng sinh sống Thanh Hà – Hội An |
Ông Nguyễn Văn Chín tuổi Nhâm Thìn
Bà Tộc Huỳnh ở Cẩm Kim.
Lúc nhỏ ông học Tiểu học ở Trường Phú Kim – Triêm Tây
Năm 1969 đi làm thợ xây với ông bác ở Đà Nẵng.
Năm 1974 lập gia đình.
Năm 1975 về quê sinh sống.
-------------------------
Ông Nguyễn Văn Mạnh
Ngày kỵ : 28 - 2
Bà Nguyễn Thị Dân
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Hoa | 1963 | Chồng Nghĩa ở Cẩm Nam–Hội An |
2. | Nguyễn Văn Vũ | 1966 |
|
3. | Nguyễn Văn Ngọc | 1969 |
|
Ông Mạnh lúc nhỏ đi học ở trường làng, lớn lên đi làm thợ mộc ở Đà Nẵng. Có vợ và lập gia đình ở Nại Châu. Năm 1967 làm nhà ở Hoà Cường. Năm 1969 ông mất và an táng tại Nghĩa Trang Hoà Cường. Sau giải phóng dời về Điện Nam. Vợ đi kinh tế mới ở Trà Tân – Trà My, có chồng khác năm 1990 về ở xã Cẩm Hà – Hội An
----------------------
Ông Nguyễn Văn Minh
Ngày kỵ :
Bà Phan Thị Mau
Ngày kỵ: 25 – 6 ÂL
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Trọng | 1976 |
|
2. | Nguyễn Thị Mỹ Trang | 1978 | Có chồng sinh sống ở Hội An |
3. | Nguyễn Văn Trí | 1980 | Mất |
4. | Nguyễn Văn Toà | 1983 |
|
5. | Nguyễn Văn Triêm | 1985 |
|
Lúc nhỏ học tiểu học ở Trường Phú Kim (T.Tây)
Năm 1969 đi làm thợ ở Đà Nẵng
Năm 1975 lập gia đình
Năm 1976 đi bộ đội
Năm 1980 đi kinh tế ở Trà Tân – Trà My
Năm 1986 về quê ở thôn Triêm Tây – Điện Phương.
------------------------
Ông Nguyễn Văn Mưng
Ngày kỵ :
Bà Võ Thị Than
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Thanh | 1984 | Thợ Xây dựng |
2. | Nguyễn Văn Bình | 1987 | ĐH Xây dựng |
3. | Nguyễn Văn Tây | 1991 | ĐH Hoá |
Lúc nhỏ học tiểu học ở Trường Phú Kim (T.Tây)
Năm 1972 đi bộ đội
Năm 1980 xuất ngũ về quê sinh sống.
Năm 1982 lập gia đình
Hiện gia đình ở thôn Triêm Tây – Điện Phương.
---------------------------
Ông Nguyễn Văn Trầm
Ngày kỵ:
Bà Trần Thị Hạnh
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Quốc Bảo | 1974 | Kỹ thuật điện nước |
2. | Nguyễn Quốc Nhật | 1976 | ĐH Kinh Tế |
3. | Nguyễn Thị Tố Kim | 1978 | Kế Toán |
4. | Nguyễn Thị Tố Như | 1980 | Kế Toán |
5. | Nguyễn Thị Tố Quyên | 1988 | CĐ Y Tế |
- 1957 học ở trường làng
- 1961 học ở trường Cẩm Hà
- 1965 học ban đêm ở trường === ở Đà Nẵng
- 1968 làm thợ máy ở Đà Nẵng.
- 1973 làm giấy ở công ty kỹ nghệ Hưng Việt, lập gia đình ở Thanh Khê – Đà Nẵng.
- 1982 xây nhà ở Hoà Cường
- 1990 làm giấy ở Thanh Sơn
- 2001 Xây nhà cấp 3 ở Hoà Cường
- 2004 làm giấy ở 478 Điện Biên Phủ - Đà Nẵng
- 2009 Cải tạo nhà bếp ở Hoà Cường
(Bản tự khai của ông Nguyễn Văn Trầm)
THUẬT SỰ
Ông Nguyễn Văn Trầm là người tính tình điềm đạm, hiền lành; rất hiếu đạo đối với Ông Bà, Tổ Tiên. Trong gia đình, ông cùng vợ hết lòng cùng anh chị em phụng dưỡng cha mẹ, thờ phụng Ông Bà; trong gia tộc, ông tích cực đóng góp công sức, tiền của, đôn đốc bà con thân tộc cùng nhau xây dựng từ đường của gia tộc khang trang; di dời cải táng, xây dựng mồ mã; lo hương khói, cúng tế Tổ Tiên trong những dịp Lễ, Tiết.
Ông đứng đầu trong Ban Khuyến học của Tộc Nguyễn Văn – Phú Triêm, hằng năm thường tổ chức phát thưởng, tuyên dương các cháu học giỏi, động viên khuyến khích các cháu học hành để không phụ lòng công ơn sinh thành của cha mẹ, ông bà, Tổ Tiên.
Năm 2011, Ông cùng với ông Nguyễn Văn Long (Đời thứ 11, cháu gọi ông Nguyễn Văn Nguyên – Thầy Hương Quyến) đảm trách việc biên soạn lại quyển Tộc phả, đã huy động nhiều cháu giúp sức cho công việc quan trọng, đầy ý nghĩa này được thành công mỹ mãn…
Có thể nói rằng, ông Trầm là một trong số những người hăng hái tham gia đi đầu mọi công việc của gia tộc, được bà con trong Tộc mến mộ, yêu thương; là tấm gương sáng để đời sau nhớ mãi…
-----------------------------
Ông Nguyễn Văn Dần
Ngày kỵ :
Bà Huỳnh Thị Bé
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
| Nguyễn Thị Hương | 1976 | Chồng Lê Văn Niên – Trà Tân – Bắc Trà My |
1. | Nguyễn Thị Thuỷ | 1979 |
|
2. | Nguyễn Văn Phong | 1981 | CĐ Sư phạm |
3. | Nguyễn Văn Phú | 1984 | TC Điện |
4. | Nguyễn Văn Thịnh | 1988 |
|
5. | Nguyễn Văn Hoà | 1993 |
|
Học tiểu học ở trường Phú Kim (Triêm Tây)
Năm 1969 đi làm thợ với bá Điểu ở Đà Nẵng
Năm 1971 đi lính không quân ở Phan Rang & Biên Hoà
Năm 1974 lập gia đình
Năm 1980 đi kinh tế ở Trà Tân – Trà My.
Năm 1995 về sinh sống ở Duy Phước – Duy Xuyên
----------------------
Ông Nguyễn Văn Hường
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Thuỳ Hương
Ngày kỵ: 30 - 10
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Hà | 1981 |
|
2. | Nguyễn Văn Hiếu | 1982 | ĐH Kinh tế |
3. | Nguyễn Văn Hậu | 1985 |
|
4. | Nguyễn Văn Hiển | 1988-2000 | Mất, kỵ 23-4 |
5. | Nguyễn Văn Hưng | 1990 |
|
6. | Nguyễn Văn Huy | 1994 |
|
7. | Nguyễn Văn Hương | 1996 |
|
8. | Nguyễn Văn Huấn | 1998 |
|
Học tiểu học ở trường Phú Kim (Triêm Tây)
Học cấp 2 – 3 ở Hội An
Năm 1976 Học Trung cấp ở Đà Nẵng
Năm 1978 công nhân CT Khai thác đá Phước Cường
Năm 1979 lập gia đình sinh sống ở Hoà Phát – Đà Nẵng.
-------------------
Ông Nguyễn Văn Nhơn
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Loan
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
|
|
|
|
----------------
Ông Nguyễn Văn Định
Ngày kỵ :
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
|
|
|
|
-----------
Ông Nguyễn Văn Trình
Ngày kỵ :
Bà Đinh Thị Đào
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Trúc | 1991 |
|
2. | Nguyễn Văn Long | 1996 |
|
Cha mất sớm, mẹ tái giá, ông Trình chăm sóc bà nội đến khi qua đời.
Gia đình ông sinh sống tại Triêm Đông II – Xã Điện Phương.
------------------
Ông Nguyễn Văn Hoà
Ngày kỵ :
Bà Chánh thất Nguyễn Thị Hoà
Ngày kỵ:
Bà Thứ thất Lê Thị Mai
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Thu Thảo | 1988 | Con bà Hoà |
2. | Nguyễn Văn Trúc | 1999 | Con bà Hoà |
3. | Nguyễn Thị Min | 2004 | Con bà Mai |
Gia đình ông sinh sống tại Điện Nam – Điện Bàn
------------------
Ông Nguyễn Văn Hiệp
(1982 )
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Hoà
(1981 )
Ngày kỵ:
Nguyên quán: Thôn 5- xã Cẩm Hà – Hội An
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
------------------
Ông Nguyễn Văn Xuân
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Nguyệt
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Sang |
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
---------------------
Ông Nguyễn Văn Minh
Ngày kỵ :
Bà Huỳnh Thị Hoa
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Huỳnh Như | 1997 |
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Ghi chú:
Ông Minh làm ăn ở Lào, sau về Quảng Trị sinh sống
-----------------
Ông Nguyễn Văn Thuận
Ngày kỵ :
Bà Mai Thị Thanh Phương
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Mạnh Trung | 2005 |
|
2. | Nguyễn Mạnh Quân | 2008 |
|
Ghi chú:
Gia đình sinh sống tại Phường Chính Gián – Đà Nẵng.
-----------------
Ông Nguyễn Hùng Vỹ
Ngày kỵ :
Bà Ngô Thị Ly
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 12
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Huyền Vy | 2002 |
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Gia đình sinh sống tại Cẩm Châu – Hội An.
________________________________________________
ĐỆ THẬP NHỊ THẾ
Đời Thứ 12
NHỊ TÔN – TAM PHÁI – TAM CHI – NHẤT NHÁNH –
NHỊ DIỆP
Ông Nguyễn Văn Viên
Ngày kỵ :
Bà Trần Thị Thu Ý Phương
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Tú Quyên | 1979 |
|
2. | Nguyễn Thị Tú Oanh | 1982 | Mất |
3. | Nguyễn Vô Danh |
|
|
4. | Nguyễn Thị Tố Ngân | 1992 |
|
------------------
Ông Nguyễn Văn Hoàng
Ngày kỵ :
Bà Ngô Thị Chín
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Vô Danh |
|
|
2. | Nguyễn Thị Oanh Khoa |
| Có chồng sinh sống ở Hoà Phát – Đà Nẵng |
3. | Nguyễn Văn Phi | 1995 |
|
Ghi chú:
Gia đình sinh sống tại P. Bình Hiên – Q. Hải Châu – TP.Đà Nẵng
---------------------
Ông Nguyễn Văn Thành
Ngày kỵ:
Bà Phan Thị Đê
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Hạnh Nguyên | 1991 |
|
2. |
|
|
|
Gia đình sinh sống tại Q. Sơn Trà – TP.Đà Nẵng
---------------
Ông Nguyễn Văn Tâm
Ngày kỵ:
Bà Bùi Thị Thìn
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Thanh Linh | 1995 |
|
2. | Nguyễn Văn Tấn | 1998 |
|
Gia đình sinh sống tại P. Bình Hiên – Q. Hải Châu – TP.Đà Nẵng
------------------
Ông Nguyễn Văn Thọ
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Hải Cát
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Bách Khoa | 2007 |
|
Gia đình sinh sống tại P. Bình Hiên – Q. Hải Châu – TP.Đà Nẵng
---------------------
Ông Nguyễn Hoài Phương
Ngày kỵ :
Bà Phạm Xuân Quỳnh
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Anh Quân | 2001 |
|
2. | Nguyễn Anh Khoa | 2003 |
|
Gia đình sinh sống tại 23 Lê Đình Dương – P. Phước Ninh – Đà Nẵng.
---------------
Ông Nguyễn Văn Xê
Ngày kỵ:
Bà Lê Thị Mọ
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Anh Hoà (Qùa) | 1985 |
|
2. | Nguyễn Anh Thọ | 1987 |
|
3. | Nguyễn Thị Cả |
|
|
4. | Nguyễn Văn Đông | 1995 |
|
Gia đình sinh sống tại thôn 6 – Thị trấn Trà My – Quảng Nam.
-------------------
Ông Nguyễn Văn Hát
Ngày kỵ:
Bà Dương Thị Lý
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Trung |
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Gia đình sinh sống tại thôn 6 – Thị trấn Trà My – Quảng Nam.
-------------------------
Ông Nguyễn Văn Hùng
Ngày kỵ :
Bà Lê Thị Thọ
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Vân |
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Gia đình sinh sống tại thôn 6 – Thị trấn Trà My – Quảng Nam.
----------------------------
Ông Nguyễn Văn Mạnh
Ngày kỵ :
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Gia đình sinh sống tại thôn 6 – Thị trấn Trà My – Quảng Nam.
-----------------------
Ông Nguyễn Văn Tuất
Ngày kỵ:
Bà Phạm Thị Lành
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Hiền | 1984 |
|
2. | Nguyễn Văn Tý | 1987 |
|
3. | Nguyễn Thị Lài | 1993 |
|
4. | Nguyễn Thị Lệ | 1995 |
|
5. | Nguyễn Văn Lợi | 1998 |
|
Gia đình sinh sống tại Triêm Tây – Điện Phương.
-----------------
Ông Nguyễn Văn Ngọc
Ngày kỵ:
Bà Nguyễn Thị Tuyết
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Kim Liên | 1989 |
|
2. | Nguyễn Văn Hiệp | 1993 |
|
3. | Nguyễn Văn Thịnh | 1995 |
|
Gia đình sinh sống tại Triêm Tây – Điện Phương.
---------------------
Ông Nguyễn Văn Tươi
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Hồng Xuyên
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Kim Thanh | 1996 |
|
2. | Nguyễn Thị Kim Trang | 2001 |
|
Gia đình sinh sống tại P. Tân An – Buôn Mê Thuột - Đăklăk
----------------------------
Ông Nguyễn Văn Năng
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Sen
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Vô Danh | 2000 |
|
2. | Nguyễn Thị Phương | 2002 |
|
3. | Nguyễn Thị Phượng | 2003 |
|
Gia đình sinh sống tại Khối I – Thị trấn Trà My
------------------------
Ông Nguyễn Văn Bi
Ngày kỵ:
Bà Nguyễn Thị Phước
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Hàn | 2002 |
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
Gia đình sinh sống tại Khối I – Thị trấn Trà My
------------------------
Ông Nguyễn Văn Bình
Ngày kỵ :
Bà Đặng Thu Thuỷ
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. |
|
|
|
Có vợ ở Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam và sinh sống ở quê vợ
----------------------
Ông Nguyễn Văn Vũ
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. |
|
|
|
----------------------
Ông Nguyễn Văn Ngọc
Ngày kỵ:
Bà Nguyễn Xuân Chi
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Minh Phương | 1992 |
|
2. | Nguyễn Văn Hưng | 1998 |
|
3. | Nguyễn Văn Huy | 1998 |
|
Gia đình hiện ở tại Phường Tân An – Hội An – Quảng Nam.
-------------------------
Ông Nguyễn Văn Trọng
Ngày kỵ:
Bà Lê Thị Xuân Thu
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Quốc | 2002 |
|
2. | Nguyễn Quốc Huy |
|
|
3. |
|
|
|
4. |
|
|
|
Gia đình hiện ở tại thôn Triêm Tây – Đông Phương – Điện Bàn
– Quảng Nam.
------------------
Ông Nguyễn Văn Trà
Ngày kỵ:
Bà
Ngày kỵ
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Thảo Uyên |
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
----------------
Ông Nguyễn Văn Triêm
(1985 - )
Ngày kỵ :
Bà
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. |
|
|
|
-----------------
Ông Nguyễn Văn Thanh
Ngày kỵ:
Bà
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. |
|
|
|
-----------------
Ông Nguyễn Quốc Bảo
Ngày kỵ:
Bà Trang Thị Anh Thư
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Trang Tố Quỳnh | 2004 |
|
Gia đình hiện ở tại thôn Hoà Khê – Thanh Khê – TP. Đà Nẵng
-----------------
Ông Nguyễn Quốc Nhật
Ngày kỵ:
Bà
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. |
|
|
|
Lập nghiệp ở Long Thành – Đồng Nai
Ông Nguyễn Văn Phong
Ngày kỵ:
Bà
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. |
|
|
|
Gia đình sinh sống tại Phước Tường – Hoà Phát – Đà Nẵng.
-----------------
Ông Nguyễn Văn Phú
Ngày kỵ:
Bà
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. |
|
|
|
Gia đình sinh sống tại Phước Tường – Hoà Phát – Đà Nẵng
------------------------
Ông Nguyễn Văn Hiếu
Ngày kỵ:
Bà
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 13
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. |
|
|
|