Thứ Sáu, 22 tháng 4, 2011

Nhị Tôn Tam Phái Tam Chi Nhất Nhánh (đời thứ 10)

ĐỆ THẬP THẾ
Đời Thứ 10
NHỊ TÔN – TAM PHÁI – TAM CHI – NHẤT NHÁNH –
NHỊ DIỆP

Ông   Nguyễn Văn Cưởng
Ngày kỵ :
Bà   Chánh thất Nguyễn Thị Đó
Ngày kỵ :  06 – 06 ÂL
Bà  Thứ thất Phan Thị Xuyên
Ngày kỵ :  30 – 02 ÂL


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Vô Danh


2.
Nguyễn Thị Điểu
1930
Điểu chị
3.
Nguyễn Thị Mai
1933
Điểu em chồng Đổ Hàn ở Triêm Đông
4.
Nguyễn Văn Lung
1935
Ngoại tôn: Đổ Hùng, Đổ Dũng, Thị Tiến, Thị Hồng, Thị Mạnh
5.
Nguyễn Thị Lộc
1935-1953

6.
Nguyễn Thị Thái
1939
Chồng Trần Quý Hải ở Úc
7.
Nguyễn Thị Bường
1940
Chồng Nguyễn Thường ở Phú Ninh =======
8.
Nguyễn Văn Tuân (Dân)
1942
=====
9.
Nguyễn Thị Lạc
1943
Chồng Nguyễn Đức Thu ở Đà Nẵng (con bà Đó)
10.
Nguyễn Văn Đinh
1944-2004
Con bà Xuyên.
Ngoại tôn: Nguyễn Đức Dũng, Đức Phúc ====
----------

Ông Nguyễn Văn Cò
Ngày kỵ : 17 - 01 ÂL


Bà Dương Thị Diễm
Ngày kỵ : 16 – 06 ÂL
                 Nguyên quán:
                 Mộ táng:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Chim…
1930

2.
Nguyễn Văn Chuột
1933-1968
Tham gia chống Mỹ hi sinh
3.
Nguyễn Văn Bọ…
1935

4.
Nguyễn Văn Bò…
1938

5.
Nguyễn Thị Lết

Mất
6.
Nguyễn Văn Cọt

Mất
7.
Nguyễn Thị Kết

Chồng Phạm Được ở Cẩm Kim
8.
Nguyễn Văn Chín (Mót)…
1952


THUẬT SỰ

Ông Nguyễn Văn Cò sinh năm Canh Tuất, lớn lên trong buổi loạn ly của đất nước. Nhà nghèo, đông con, ông không có đất ruộng phải làm rẻ đất Biện Kim phó Bá và Nghè Phụng để nuôi sống bản thân và gia đình. Sinh thời, tính tình của ông mẫn thiệp, cởi mở nên được nhiều người mến phục. Ông mất năm 1990.
Bà Diễm con gái họ Dương phú cùng làng, suốt đời chịu thương chịu khó cần mẫn nuôi con, bà mất năm 2002 thọ 92 tuổi.
Mộ ông bà cải táng ở Nghĩa Trang thôn Triêm Tây, xã Điện Phương.

-----------

Ông   Nguyễn Văn Long
Ngày kỵ :  17 - 04 ÂL

Bà 1/ Chánh thất Trương Thị Phụng
Ngày kỵ :  15 – 05 ÂL

2/ Thứ thất Nguyễn Thị Kiên
Ngày kỵ :

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Lân

Mất
2.
Nguyễn Văn Mạnh
1942-1969
Mất
3.
Nguyễn Thị Xương

Mất
4.
Nguyễn Thị Là
1944

5.
Nguyễn Văn Bé
1950

6.
Nguyễn Văn Minh
1952

7.
Nguyễn Thị Min
1955

8.
Nguyễn Văn Mưng
1957
(Trung)
9.
Nguyễn Thị Mừng
1959


THUẬT SỰ

Ông Nguyễn Văn Long sinh năm Đinh Tỵ, lớn lên trong chiến tranh loạn lạc. Nhà nghèo đông con, ông bà tần tảo nghề chiếu lác làm rẻ ruộng đất trong làng.

Bà Phụng mất sớm khi sinh con gái Nguyễn Thị Xương. Khoảng năm 1934, ông tục huyền cùng bà Nguyễn Thị Kiên sinh từ anh Bé đến chị Mừng.

Đến năm 1961 ông bị bệnh nặng và mất. Mộ ông bà cải táng đến Nghĩa trang Điện Nam năm 1977

---------------

Ông Nguyễn Văn Lưỡng
Ngày kỵ :                   17 – 01 ÂL

Bà Dương Thị Cẩn
Ngày kỵ :

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Vô Danh


2.
Nguyễn Thị Thận
1942

3.
Nguyễn Thị Thuỳ
1943

4.
Nguyễn Văn Cục
1945

5.
Nguyễn Thị Đông
1947

6.
Nguyễn Văn Trầm (Dầm)
1950

7.
Nguyễn Văn Dần
1952

8.
Nguyễn Thị Mực
1954

9.
Nguyễn Thị Huệ
1956

10.
Nguyễn Văn Hường
1958

11.
Nguyễn Thị Nhường
1961

12.
Nguyễn Thị Phương
1965
(Tính)


---------------

Ông Nguyễn Văn Xuân
Ngày kỵ :


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Dương Lâm Lạc Việt
1979










Ghi chú: Gia đình hiện định cư tại Úc (Australia)

---------------

Ông Nguyễn Xuân Đức
Ngày kỵ :
Bà Lâm Bích Nga
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Lâm Bích Ngọc
1996










Ghi chú: Gia đình hiện ở tại số 7 Nguyễn Công Trứ - TP Phan Thiết

------------
Ông Nguyễn Văn Đắc
Ngày kỵ :

Chánh thất Nguyễn Thị Định
Ngày kỵ:

Thứ thất Nguyễn Thị Chiêu
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11


Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Nhơm
1970
(Con bà Chiêu)










-------------

Ông Nguyễn Văn Dư
Ngày kỵ :

Bà Nguyễn Thị Lại
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Chiếu
1968
Có chồng









---------------

Ông Nguyễn Văn Riều
Ngày kỵ :

Bà Lê Thị Phẩm
Ngày kỵ:



SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Hải
1972

2.
Nguyễn Văn Định
1975
Thợ mộc
3.
Nguyễn Thị Thành
1978

4.
Nguyễn Văn Cường
1979
Tin học
5.
Nguyễn Văn Đương
1981


Gia đình hiện ở tại Triêm Đông – Điện Phương – Điện Bàn – Quảng Nam

--------------

Ông Nguyễn Văn Búa
Ngày kỵ :

Bà Ngô Thị Dục
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11


Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Minh Phương

Có chồng ở Cẩm Châu - Hội An
2.
Nguyễn Thị Minh Phượng



Gia đình hiện ở tại Triêm Đông – Đông Phương – Điện Bàn – Quảng Nam
----------------------

Ông Nguyễn Văn Vũ (Rựa)
Ngày kỵ :

Bà Lê Thị Gián
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Vô Danh


2.
Nguyễn Văn Quốc
1987

3.
Nguyễn Văn Trúc
1990



Gia đình hiện ở tại Triêm Đông – Điện Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam
---------------

Ông Nguyễn Văn Hùng (Liềm)
Ngày kỵ :

Bà Lê Thị Lê
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Huệ
1984

2.
Nguyễn Thị Bình
1987

3.
Nguyễn Thị Trinh
1990

4.
Nguyễn Văn Vinh
1991

5.
Nguyễn Thị Linh
2000


Bà Lệ làm công nhân và gặp Ông Hùng rồi lập nghiệp ở Triêm Đông – Điện Phương – Điện Bàn – Quảng Nam.
Gia đình hiện sinh sống ở thông Triêm Đông II – Điện Phương.

----------------

Ông Nguyễn Văn Mính (Nhược)
Ngày kỵ :
Bà Chánh thất Lê Thị Nghĩa
Ngày kỵ:
Bà Thứ thất Lương Thị Hoà
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Trình
1968
Con bà Nghĩa
2.
Nguyễn Thị Phương
1976
Có chồng ở Đắc Lắk
3.
Nguyễn Thanh Sơn
1988
Con bà Hoà

---------------

Ông Nguyễn Văn Đẩu
Ngày kỵ :

Bà Dương Thị Loan
Ngày kỵ:

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Kim
1964
Chồng Lê Đào T.Trung – Đông Phương
2.
Nguyễn Thị Long
1967
Chồng Đổ Bình T.Đông – Đông Phương
3.
Nguyễn Thị Phương
1970
Chồng Lê Cương – T.Nam – Đông Phương
4.
Nguyễn Văn Hoà
1972

5.
Nguyễn Văn Xuân
1975

6.
Nguyễn Thị Thu
1978

7.
Nguyễn Văn Hiệp
1982

8.
Nguyễn Văn Hiếu
1984

9.
Nguyễn Văn Thìn
1988


Gia đình hiện ở tại Thôn Triêm Đông - Xã Điện Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam

-------------

Ông Nguyễn Văn Tùng  (Khái Anh)
Ngày kỵ :                   (1954  -          )

Đỗ Thị Loan
 Ngày kỵ:

Nguyên quán: Triêm Đông, Điện Phương

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Thanh
1981

2.
Nguyễn Văn Tâm
1983

3.
Nguyễn Văn Tịnh
1983

4.
Nguyễn Thị Nga
1990



Gia đình hiện ở tại Thôn Triêm Đông - Xã Điện Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam

------------

Ông Nguyễn Văn Đi (Khái Em)
Ngày kỵ :

Bà Lê Thị Hiền
Ngày kỵ:



SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11


Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Minh
1981

2.
Nguyễn Văn Tấn
1983

3.
Nguyễn Thị Hồng
1983

4.
Nguyễn Văn Hoàng
1990



Gia đình hiện ở tại Thôn Triêm Đông - Xã Điện Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam
---------------

Ông Nguyễn Văn Thương
Ngày kỵ :

Bà Nguyễn Thị Thương
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Nhớ
1988

2.
Nguyễn Thị Yến
1992



Gia đình hiện ở tại Thôn Triêm Đông - Xã Điện Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam
----------------------

Ông Nguyễn Văn Mai (Đê)
Ngày kỵ :

Bà Hồ Thị Nuôi
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Minh
1968

2.
Nguyễn Thuận
1971

3.
Nguyễn Thị Nga


4.
Nguyễn Thị Hoa




     Gia đình hiện ở tại Phường Tân Chính – Q.Thanh Khê – TP.Đà Nẵng
----------------------

Ông Nguyễn Văn Lộc
Ngày kỵ :

Bà Lê Thị Sáu
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1..
Nguyễn Cao Nguyên
1978

2..
Nguyễn Hùng Vỹ
1980

3.
Nguyễn Thị Kiều Thanh
1983

4.
Nguyễn Cao Thuyên
1985



Gia đình hiện ở tại Thanh Nam- Cẩm Châu – Hội An- Quảng Nam

----------------------

Ông Nguyễn Văn Sơn
Ngày kỵ :

Bà Phan Thị Liên
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Thu Hiểu


2.



3.





Gia đình hiện ở tại Thanh Nam - Cẩm Châu – Hội An- Quảng Nam

------------------------

Ông Nguyễn Văn Dũng
Ngày kỵ :


Bà Trần Thị Uyên
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Đức Trung
1988

2.
Nguyễn Thị Minh Hiếu
1990



Gia đình hiện ở tại thôn Triêm Đông II – Đ.Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam

---------------------

Ông Nguyễn Văn Tân
Ngày kỵ :

Bà Phạm Thị Đào
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Bích Trâm
1987

2.
Nguyễn Văn Nhâm
1990


Gia đình hiện ở tại Thanh Nam - Cẩm Châu – Hội An - Quảng Nam

------------------------

Ông Nguyễn Văn Thạnh
Ngày kỵ :

Bà Trương Thị Thu
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Yến Vy
1989
Trước lấy họ Lê theo ông Nội








----------------------

Ông Nguyễn Văn Mạnh
Ngày kỵ :

SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Thị Yến Vy
1989
Trước lấy họ Lê theo ông Nội










--------------------

Ông Nguyễn Văn Hoà
Ngày kỵ :

Bà Phan Thị Hồng Hạnh
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Vũ
1995











Gia đình hiện ở tại Tam Đàn – Tam Kỳ - Quảng Nam.

---------------------

Ông Nguyễn Thanh Châu
Ngày kỵ :



SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11


Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.













-------------------

Ông Nguyễn Thanh Tuấn
Ngày kỵ :

Bà Võ Thị Nguyệt
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Nguyễn Văn Cường
1999
(Lấy họ Lê theo ông Nội)










-----------------------

Ông Nguyễn Văn Anh
Ngày kỵ :

Bà Phạm Thị Hoa
Ngày kỵ:


SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11

Số TT
Húy Danh
Năm sinh
Ghi chú
1.
Lê Thị Trà My
2003
Lấy họ Lê theo ông Nội









0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Design by Wordpress Theme | Bloggerized by Free Blogger Templates | Macys Printable Coupons