ĐỆ THẬP THẾ
Đời Thứ 10
NHỊ TÔN – TAM PHÁI – TAM CHI – NHẤT NHÁNH –
NHỊ DIỆP
Ông Nguyễn Văn Cưởng
Ngày kỵ :
Bà Chánh thất Nguyễn Thị Đó
Ngày kỵ : 06 – 06 ÂL
Bà Thứ thất Phan Thị Xuyên
Ngày kỵ : 30 – 02 ÂL
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Vô Danh | ||
2. | Nguyễn Thị Điểu | 1930 | Điểu chị |
3. | Nguyễn Thị Mai | 1933 | Điểu em chồng Đổ Hàn ở Triêm Đông |
4. | Nguyễn Văn Lung | 1935 | Ngoại tôn: Đổ Hùng, Đổ Dũng, Thị Tiến, Thị Hồng, Thị Mạnh |
5. | Nguyễn Thị Lộc | 1935-1953 | |
6. | Nguyễn Thị Thái | 1939 | Chồng Trần Quý Hải ở Úc |
7. | Nguyễn Thị Bường | 1940 | Chồng Nguyễn Thường ở Phú Ninh ======= |
8. | Nguyễn Văn Tuân (Dân) | 1942 | ===== |
9. | Nguyễn Thị Lạc | 1943 | Chồng Nguyễn Đức Thu ở Đà Nẵng (con bà Đó) |
10. | Nguyễn Văn Đinh | 1944-2004 | Con bà Xuyên. Ngoại tôn: Nguyễn Đức Dũng, Đức Phúc ==== |
----------
Ông Nguyễn Văn Cò
Ngày kỵ : 17 - 01 ÂL
Bà Dương Thị Diễm
Ngày kỵ : 16 – 06 ÂL
Nguyên quán:
Mộ táng:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Chim… | 1930 | |
2. | Nguyễn Văn Chuột | 1933-1968 | Tham gia chống Mỹ hi sinh |
3. | Nguyễn Văn Bọ… | 1935 | |
4. | Nguyễn Văn Bò… | 1938 | |
5. | Nguyễn Thị Lết | Mất | |
6. | Nguyễn Văn Cọt | Mất | |
7. | Nguyễn Thị Kết | Chồng Phạm Được ở Cẩm Kim | |
8. | Nguyễn Văn Chín (Mót)… | 1952 |
THUẬT SỰ
Ông Nguyễn Văn Cò sinh năm Canh Tuất, lớn lên trong buổi loạn ly của đất nước. Nhà nghèo, đông con, ông không có đất ruộng phải làm rẻ đất Biện Kim phó Bá và Nghè Phụng để nuôi sống bản thân và gia đình. Sinh thời, tính tình của ông mẫn thiệp, cởi mở nên được nhiều người mến phục. Ông mất năm 1990.
Bà Diễm con gái họ Dương phú cùng làng, suốt đời chịu thương chịu khó cần mẫn nuôi con, bà mất năm 2002 thọ 92 tuổi.
Mộ ông bà cải táng ở Nghĩa Trang thôn Triêm Tây, xã Điện Phương.
-----------
Ông Nguyễn Văn Long
Ngày kỵ : 17 - 04 ÂL
Bà 1/ Chánh thất Trương Thị Phụng
Ngày kỵ : 15 – 05 ÂL
2/ Thứ thất Nguyễn Thị Kiên
Ngày kỵ :
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Lân | Mất | |
2. | Nguyễn Văn Mạnh | 1942-1969 | Mất |
3. | Nguyễn Thị Xương | Mất | |
4. | Nguyễn Thị Là | 1944 | |
5. | Nguyễn Văn Bé | 1950 | |
6. | Nguyễn Văn Minh | 1952 | |
7. | Nguyễn Thị Min | 1955 | |
8. | Nguyễn Văn Mưng | 1957 | (Trung) |
9. | Nguyễn Thị Mừng | 1959 |
THUẬT SỰ
Ông Nguyễn Văn Long sinh năm Đinh Tỵ, lớn lên trong chiến tranh loạn lạc. Nhà nghèo đông con, ông bà tần tảo nghề chiếu lác làm rẻ ruộng đất trong làng.
Bà Phụng mất sớm khi sinh con gái Nguyễn Thị Xương. Khoảng năm 1934, ông tục huyền cùng bà Nguyễn Thị Kiên sinh từ anh Bé đến chị Mừng.
Đến năm 1961 ông bị bệnh nặng và mất. Mộ ông bà cải táng đến Nghĩa trang Điện Nam năm 1977
---------------
Ông Nguyễn Văn Lưỡng
Ngày kỵ : 17 – 01 ÂL
Bà Dương Thị Cẩn
Ngày kỵ :
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Vô Danh | ||
2. | Nguyễn Thị Thận | 1942 | |
3. | Nguyễn Thị Thuỳ | 1943 | |
4. | Nguyễn Văn Cục | 1945 | |
5. | Nguyễn Thị Đông | 1947 | |
6. | Nguyễn Văn Trầm (Dầm) | 1950 | |
7. | Nguyễn Văn Dần | 1952 | |
8. | Nguyễn Thị Mực | 1954 | |
9. | Nguyễn Thị Huệ | 1956 | |
10. | Nguyễn Văn Hường | 1958 | |
11. | Nguyễn Thị Nhường | 1961 | |
12. | Nguyễn Thị Phương | 1965 | (Tính) |
---------------
Ông Nguyễn Văn Xuân
Ngày kỵ :
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Dương Lâm Lạc Việt | 1979 | |
Ghi chú: Gia đình hiện định cư tại Úc (Australia)
---------------
Ông Nguyễn Xuân Đức
Ngày kỵ :
Bà Lâm Bích Nga
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Lâm Bích Ngọc | 1996 | |
Ghi chú: Gia đình hiện ở tại số 7 Nguyễn Công Trứ - TP Phan Thiết
------------
Ông Nguyễn Văn Đắc
Ngày kỵ :
Bà Chánh thất Nguyễn Thị Định
Ngày kỵ:
Bà Thứ thất Nguyễn Thị Chiêu
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Nhơm | 1970 | (Con bà Chiêu) |
-------------
Ông Nguyễn Văn Dư
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Lại
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Chiếu | 1968 | Có chồng |
---------------
Ông Nguyễn Văn Riều
Ngày kỵ :
Bà Lê Thị Phẩm
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Hải | 1972 | |
2. | Nguyễn Văn Định | 1975 | Thợ mộc |
3. | Nguyễn Thị Thành | 1978 | |
4. | Nguyễn Văn Cường | 1979 | Tin học |
5. | Nguyễn Văn Đương | 1981 |
Gia đình hiện ở tại Triêm Đông – Điện Phương – Điện Bàn – Quảng Nam
--------------
Ông Nguyễn Văn Búa
Ngày kỵ :
Bà Ngô Thị Dục
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Minh Phương | Có chồng ở Cẩm Châu - Hội An | |
2. | Nguyễn Thị Minh Phượng |
Gia đình hiện ở tại Triêm Đông – Đông Phương – Điện Bàn – Quảng Nam
----------------------
Ông Nguyễn Văn Vũ (Rựa)
Ngày kỵ :
Bà Lê Thị Gián
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Vô Danh | ||
2. | Nguyễn Văn Quốc | 1987 | |
3. | Nguyễn Văn Trúc | 1990 |
Gia đình hiện ở tại Triêm Đông – Điện Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam
---------------
Ông Nguyễn Văn Hùng (Liềm)
Ngày kỵ :
Bà Lê Thị Lê
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Huệ | 1984 | |
2. | Nguyễn Thị Bình | 1987 | |
3. | Nguyễn Thị Trinh | 1990 | |
4. | Nguyễn Văn Vinh | 1991 | |
5. | Nguyễn Thị Linh | 2000 |
Bà Lệ làm công nhân và gặp Ông Hùng rồi lập nghiệp ở Triêm Đông – Điện Phương – Điện Bàn – Quảng Nam.
Gia đình hiện sinh sống ở thông Triêm Đông II – Điện Phương.
----------------
Ông Nguyễn Văn Mính (Nhược)
Ngày kỵ :
Bà Chánh thất Lê Thị Nghĩa
Ngày kỵ:
Bà Thứ thất Lương Thị Hoà
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Trình | 1968 | Con bà Nghĩa |
2. | Nguyễn Thị Phương | 1976 | Có chồng ở Đắc Lắk |
3. | Nguyễn Thanh Sơn | 1988 | Con bà Hoà |
---------------
Ông Nguyễn Văn Đẩu
Ngày kỵ :
Bà Dương Thị Loan
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Kim | 1964 | Chồng Lê Đào T.Trung – Đông Phương |
2. | Nguyễn Thị Long | 1967 | Chồng Đổ Bình T.Đông – Đông Phương |
3. | Nguyễn Thị Phương | 1970 | Chồng Lê Cương – T.Nam – Đông Phương |
4. | Nguyễn Văn Hoà | 1972 | |
5. | Nguyễn Văn Xuân | 1975 | |
6. | Nguyễn Thị Thu | 1978 | |
7. | Nguyễn Văn Hiệp | 1982 | |
8. | Nguyễn Văn Hiếu | 1984 | |
9. | Nguyễn Văn Thìn | 1988 |
Gia đình hiện ở tại Thôn Triêm Đông - Xã Điện Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam
-------------
Ông Nguyễn Văn Tùng (Khái Anh)
Ngày kỵ : (1954 - )
Bà Đỗ Thị Loan
Ngày kỵ:
Nguyên quán: Triêm Đông, Điện Phương
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Thanh | 1981 | |
2. | Nguyễn Văn Tâm | 1983 | |
3. | Nguyễn Văn Tịnh | 1983 | |
4. | Nguyễn Thị Nga | 1990 |
Gia đình hiện ở tại Thôn Triêm Đông - Xã Điện Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam
------------
Ông Nguyễn Văn Đi (Khái Em)
Ngày kỵ :
Bà Lê Thị Hiền
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Minh | 1981 | |
2. | Nguyễn Văn Tấn | 1983 | |
3. | Nguyễn Thị Hồng | 1983 | |
4. | Nguyễn Văn Hoàng | 1990 |
Gia đình hiện ở tại Thôn Triêm Đông - Xã Điện Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam
---------------
Ông Nguyễn Văn Thương
Ngày kỵ :
Bà Nguyễn Thị Thương
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Nhớ | 1988 | |
2. | Nguyễn Thị Yến | 1992 |
Gia đình hiện ở tại Thôn Triêm Đông - Xã Điện Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam
----------------------
Ông Nguyễn Văn Mai (Đê)
Ngày kỵ :
Bà Hồ Thị Nuôi
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Minh | 1968 | |
2. | Nguyễn Thuận | 1971 | |
3. | Nguyễn Thị Nga | ||
4. | Nguyễn Thị Hoa |
Gia đình hiện ở tại Phường Tân Chính – Q.Thanh Khê – TP.Đà Nẵng
----------------------
Ông Nguyễn Văn Lộc
Ngày kỵ :
Bà Lê Thị Sáu
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1.. | Nguyễn Cao Nguyên | 1978 | |
2.. | Nguyễn Hùng Vỹ | 1980 | |
3. | Nguyễn Thị Kiều Thanh | 1983 | |
4. | Nguyễn Cao Thuyên | 1985 |
Gia đình hiện ở tại Thanh Nam- Cẩm Châu – Hội An- Quảng Nam
----------------------
Ông Nguyễn Văn Sơn
Ngày kỵ :
Bà Phan Thị Liên
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Thu Hiểu | ||
2. | |||
3. |
Gia đình hiện ở tại Thanh Nam - Cẩm Châu – Hội An- Quảng Nam
------------------------
Ông Nguyễn Văn Dũng
Ngày kỵ :
Bà Trần Thị Uyên
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Đức Trung | 1988 | |
2. | Nguyễn Thị Minh Hiếu | 1990 |
Gia đình hiện ở tại thôn Triêm Đông II – Đ.Phương
– Điện Bàn – Quảng Nam
---------------------
Ông Nguyễn Văn Tân
Ngày kỵ :
Bà Phạm Thị Đào
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Bích Trâm | 1987 | |
2. | Nguyễn Văn Nhâm | 1990 |
Gia đình hiện ở tại Thanh Nam - Cẩm Châu – Hội An - Quảng Nam
------------------------
Ông Nguyễn Văn Thạnh
Ngày kỵ :
Bà Trương Thị Thu
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Yến Vy | 1989 | Trước lấy họ Lê theo ông Nội |
----------------------
Ông Nguyễn Văn Mạnh
Ngày kỵ :
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Thị Yến Vy | 1989 | Trước lấy họ Lê theo ông Nội |
--------------------
Ông Nguyễn Văn Hoà
Ngày kỵ :
Bà Phan Thị Hồng Hạnh
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Vũ | 1995 | |
Gia đình hiện ở tại Tam Đàn – Tam Kỳ - Quảng Nam.
---------------------
Ông Nguyễn Thanh Châu
Ngày kỵ :
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | |||
-------------------
Ông Nguyễn Thanh Tuấn
Ngày kỵ :
Bà Võ Thị Nguyệt
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Nguyễn Văn Cường | 1999 | (Lấy họ Lê theo ông Nội) |
-----------------------
Ông Nguyễn Văn Anh
Ngày kỵ :
Bà Phạm Thị Hoa
Ngày kỵ:
SINH HẠ ĐỜI : Thứ 11
Số TT | Húy Danh | Năm sinh | Ghi chú |
1. | Lê Thị Trà My | 2003 | Lấy họ Lê theo ông Nội |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét